Shell Tellus S2 VX 15-22-32-46-68-100

Giá bán: 0
Nhà sản xuất: Shell
Tình trạng: Còn hàng
Thuế VAT: Có VAT

Shell Tellus S2 VX là dầu thủy lực chất lượng cao, sử dụng công nghệ độc đáo được cấp bằng sáng chế của Shell có sự kiểm soát độ nhớt tuyệt hảo dưới ứng suất cơ học và trên phạm vi nhiệt độ rộng. Dầu này cung cấp tính năng bảo vệ tuyệt hảo trong hầu hết các thiết bị di động và những ứng dụng khác chịu được mọi phạm vi nhiệt độ vận hành hoặc môi trường rộng hơn.

Sử dụng

- Ứng dụng thủy lực di động/bên ngoài
Dầu thủy lực dùng cho hệ truyền động trong môi trường lộ thiên có thể chịu được sự biến đổi nhiệt độ.|
Chỉ số độ nhớt cao của Shell Tellus S2 VX giúp tạo tính năng phản ứng từ các điều kịên khởi động lạnh đến vận hành dưới tải trọng khắc nghiệt, đủ tải.
- Hệ thống thủy lực chính xác
Các hệ thống thủy lực chính xác yêu cầu phải kiểm soát độ nhớt của dầu tối ưu qua chu kỳ hoạt động.
Shell Tellus S2 VX cung cấp độ ổn định nhớt nhiệt độ lớn hơn so với dầu ISO HM. Đây là ưu điểm giúp cải thiện tính năng của hệ thống như trên.
Đối với điều kiện vận hành khắc nghiệt hơn, cần tuổi thọ dầu cao hơn và hiệu suất cải tiến, dãy sản phẩm Shell Tellus “S3” và “S4” đem lại các lợi ích tính năng bổ sung.
- TÍNH NĂNG BẢO VỆ TUYỆT HẢO
- ỨNG DỤNG ĐA NĂNG
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu Shell Tellus S2 VX đạt các chấp thuận sau:

  • Denison Hydraulics (HF-0, HF-1, HF-2)
  • Cincinnati Machine P-68 (ISO 32), P-70 (ISO 46), P-69 (ISO 68)
  • Eaton Vickers M-2950 S
  • Eaton Vickers I-286 S

Dầu Shell Tellus S2 V đáp ứng hoặc vượt các yêu cầu:

  • Tiêu chuẩn Thụy Điển SS 15 54 34 AM
  • ISO 11158 (dầu loại HV)
  • AFNOR NF-E 48-603
  • ASTM 6158-05 (dầu khoáng HV)
  • DIN 51524 Chi tiết 3 loại HVLP
  • GB 111181-1-94 (dầu loại HV)

Để có danh sách đầy đủ về sự chấp thuận và đề xuất  sử dụng của những nhà sản xuất thiết bị, vui lòng liên hệ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật Shell tại địa phương.

Ưu điểm
- Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
Shell Tellus S2 VX giúp kéo dài chu kỳ bảo dưỡng thiết bị nhờ tính năng chống phân hủy do nhiệt và hóa chất gây ra.

Điều này giúp giảm thiểu sự tạo cặn, đạt kết quả xuất sắc trong thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp ASTM D 943 TOST (Thử nghiệm Độ ổn định Dầu Tuốc-bin), đồng thời nâng cao sự tin cậy & độ sạch của hệ thống.

Dầu Shell Tellus S2 VX còn có độ ổn định tốt kể cả khi có hơi ẩm, đảm bảo tuổi thọ dầu cao và giảm nguy cơ bị mài mòn, rỉ sét - đặc biệt trong môi trường độ ẩm cao.

Chất điều chỉnh độ nhớt ổn định trượt cao giúp giảm thiểu các biến đổi trong tính năng dầu suốt chu kỳ thay dầu.

- Tính năng chống mài mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn gốc kẽm được kết hợp để tạo hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động, bao gồm cả tải trọng từ thấp đến cao.

Tính năng ưu việt trong một loạt thử nghiệm trên bơm cánh gạt & bơm pít-tông, gồm thử nghiệm Denison T6C khắc nghiệt (loại khô và ướt) và thử nghiệm Vickers 35VQ25 đòi hỏi cao, cho thấy dầu Shell Tellus S2 V có khả năng kéo dài tuổi thọ các bộ phận trong hệ thống hơn.

- Duy trì hiệu suất hệ thống
Khả năng dùng trong phạm vi nhiệt độ lớn của Shell Tellus S2 VX cho phép vận hành hiệu quả thiết bị di động từ các điều kiện khởi động lạnh cho đến hoạt động bình thường.

Các tính năng siêu việt như độ sạch, khả năng lọc, tách nước, thoát khí và chống tạo bọt giúp duy trì hoặc nâng cao hiệu suất hệ thống thủy lực.

Hệ thống phụ gia độc đáo trong Shell Tellus S2 VX kết hợp với độ sạch vượt trội (đạt cấp chất lượng ISO 4406 21/19/16 hoặc tốt hơn tại dây chuyền chiết dầu ở nhà máy Shell.

Đạt chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 51524, Shell Tellus S2 VX chịu nhiều tác động khác nhau trong vận chuyển và lưu trữ có thể ảnh hưởng đến mức độ làm sạch), giảm gây nghẹt lọc, tăng tuổi thọ bộ lọc cũng như sử dụng hệ thống lọc tinh hơn để bảo vệ tốt thiết bị.

Dầu Shell Tellus S2 VX giúp thoát khí nhanh mà không tạo bọt thừa, truyền năng lượng thủy lực có hiệu quả và giảm thiểu ảnh hưởng ôxi hóa do tạo bọt trong dầu, là nguyên nhân làm rút ngắn thời gian sử dụng dầu.


 

  Shell Tellus S2 VX 15 22 32 46 68 100
  Loại dầu ISO HM HM HM HM HM HM
    Độ nhớt động học ở (ASTM D445)
      tại -200C, cSt
      tại 400C, cSt
      tại 1000C, cSt

350
15
3.8

695
22
4.8

1300
32
6.1

2350
46
7.9


68
10.5


100
14.0

  Chỉ số Độ nhớt (ISO 2909)

142 142 143 143 142 142
  Tỷ trọng tại 150C  kg/l (ISO 12185) 872 872 872 872 877 880
  Điểm chớp cháy hở 0C (ISO 2592) 170 190 210 225 225 225
  Điểm rót chảy 0C (ISO 3016) -42 -42 -39 -39 -36 -30


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Tag dauthuyluc
Sản phẩm liên quan
Tiêu điểm

Các đại gia dầu khí thi nhau báo lỖ - Hệ quả tất yếu của việc giá dầu xuống dưới mức...

THÔNG BÁO

Công ty CP Thiết Bị Công Nghiệp Phú An xin thông bao về việc thay đổi địa chỉ văn...

Shell Ha Noi chuyen van phong

Công ty Shell Việt Nam TNHH Phòng số 01, Tầng M, Sofitel Plaza Hà Nội Số 1, Đường...

Liên kết
Video


Nhân viên: Hữu Nghĩa